Từ 'chiềng' và 'chạ' trong lời rao của mõ làng có ý nghĩa là gì?
PGS.TS Phạm Văn Tình giải thích ý nghĩa từ “chiềng” và “chạ” trong “chiềng làng, chiềng chạ”.
PGS.TS Phạm Văn Tình giải thích ý nghĩa từ “chiềng” và “chạ” trong “chiềng làng, chiềng chạ”.
Trong vòng 5 phút, bạn phải tìm ra 16 từ đồng nghĩa với từ "Happy".
Trong tiếng Anh, 'get a job' là xin việc; 'make a will' là lập di chúc.
Trong tiếng Anh, 'cupid' là thần tình yêu, 'bouquet' là bó hoa.
Trong tiếng Anh, 'APS camera" là máy ảnh cảm biến và 'SLR camera' là máy ảnh phản xạ ống kính đơn.
Trong tiếng Anh, 'phalanges' là đốt tay, 'wrist' là cổ tay.
Trong tiếng Anh, 'hyacinth' là hoa lục bình, 'daffodil' là hoa thủy tiên.
Trong tiếng Anh, 'customs officer' là nhân viên hải quan, 'entrepreneur' là doanh nhân.
Trong tiếng Anh, 'hypotenuse' là cạnh huyền và 'right angle' là góc vuông.
Trong tiếng Anh, 'sea anemone' là hải quỳ, 'pelican' là chim bồ nông.
Vòng xuyến trong tiếng Anh-Anh là 'roundabout', còn trong Anh-Mỹ là 'traffic circle'.
Với Anh-Anh, tầng một là 'first floor' nhưng trong Anh-Mỹ lại là 'second floor'.
Cùng là ngày lễ nhưng Anh-Anh sẽ dùng 'holiday' còn Anh-Mỹ sẽ dùng 'vacation'.
Trong tiếng Anh, 'elegant' là thanh lịch, 'gorgeous' là lộng lẫy.
Trong tiếng Anh, 'hoodie' là áo nỉ có cổ, 'sheath dress' là váy liền bó sát.
Trong tiếng Anh, 'aunt' có nghĩa là cô, dì ruột; 'granddaughter' là cháu gái.
Trong tiếng Anh, 'oval eyes' là mắt hình hạnh nhân, 'curved lips' là môi cong.
Trong tiếng Anh, "traffic jam" là tắc đường, "roundabout" là bùng binh.
Móng guốc dê trong tiếng Anh là 'hoof', còn 'pastern' là cổ chân.
"In-law" chỉ người thân nhưng không cùng chung huyết thống như con rể, con dâu hay em vợ, em chồng.
"Có hai lỗi căn bản người học tiếng Anh vẫn thường mắc phải là học từ vựng câm và học không theo cụm từ hoặc tách rời bối cảnh", ông Nguyễn Anh Đức nhận định