So với tháng 1/2025, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 2/2025 vẫn được được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể:
- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được hãng duy trì ở mức giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục được hãng duy trì mức giá 18.939.273 đồng.
- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với mức giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán với mức giá 21.943.637 đồng.
- Mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang được bán ở mức giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao bán ở mức giá 25.566.545 đồng.

Honda SH160i phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
Hiện tại, giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 2/2025 có sự điều chỉnh giảm đối với mẫu xe Future 125 FI. Giá thực tế đang cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 2.397.091 - 8.226.182 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Super Cub C125 bản đặc biệt.
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 17.859.273 | 23.000.000 | 5.140.727 |
Phiên bản đặc biệt | 18.742.909 | 23.500.000 | 4.757.091 | |
Phiên bản cổ điển | 18.939.273 | 24.000.000 | 5.060.727 | |
Blade 2023 | Phiên bản tiêu chuẩn | 18.900.000 | 21.400.000 | 21.400.000 |
Phiên bản đặc biệt | 20.470.909 | 23.000.000 | 2.529.091 | |
Phiên bản thể thao | 21.943.637 | 24.600.000 | 2.656.363 | |
Wave RSX FI 110 | Phiên bản tiêu chuẩn | 22.032.000 | 24.800.000 | 2.768.000 |
Phiên bản đặc biệt | 23.602.909 | 26.000.000 | 2.397.091 | |
Phiên bản thể thao | 25.566.545 | 28.000.000 | 2.433.455 | |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 30.524.727 | 33.000.000 | 2.475.273 |
Phiên bản cao cấp | 31.702.909 | 35.000.000 | 3.297.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 32.193.818 | 35.500.000 | 3.306.182 | |
Super Cub C125 | Phiên bản tiêu chuẩn | 86.292.000 | 94.500.000 | 8.208.000 |
Phiên bản đặc biệt | 87.273.818 | 95.500.000 | 8.226.182 |
Trong các dòng xe tay ga hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 2/2025 có sự điều chỉnh tăng đối với mẫu xe Vision. Hiện giá bán của các mẫu xe dòng tay ga của hãng trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng, cụ thể:
- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán ở mức 31.310.182 đồng, phiên bản cao cấp đang bán ở mức 32.979.273 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán ở mức 34.353.818 đồng, phiên bản thể thao đang bán ở mức 36.612.000 đồng, riêng phiên bản cổ điển đang bán ở mức 36.612.000 đồng.
- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được hãng duy trì với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được hãng duy trì với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được hãng duy trì với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao được hãng duy trì với giá 63.808.363 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang được bán với mức giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp đang được bán với mức giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt bán với mức giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao đang được bán với mức giá 102.190.000 đồng.
Giá xe tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 2/2025 nhìn chung vẫn bình ổn. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế cao hơn khoảng 2.510.000 - 11.810.000 đồng/xe.
Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 34.500.000 | 3.386.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.979.273 | 36.000.000 | 3.020.727 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.353.818 | 38.000.000 | 3.646.182 | |
Phiên bản thể thao | 36.612.000 | 40.500.000 | 3.888.363 | |
Phiên bản cổ điển | 36.612.000 | 36.612.000 | 4.388.000 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.200.000 | 7.642.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 51.500.000 | 9.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 45.644.727 | 54.500.000 | 8.855.273 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Air Blade 125 cao cấp | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 | |
Air Blade 125 thể thao | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 | |
Air Blade 160 cao cấp | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 | |
Air Blade 160 thể thao | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 74.000.000 | 10.682.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 74.500.000 | 10.691.637 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 151.190.000 | 162.900.000 | 11.710.000 |
Phiên bản đặc biệt | 152.190.000 | 163.900.000 | 11.710.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.690.000 | 164.500.000 | 11.810.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 | 2.510.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.000.000 | 2.510.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 60.000.000 | 4.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 60.500.000 | 4.010.000 | |
Vario 125 | Phiên bản đặc biệt | 40.735.637 | 47.000.000 | 6.264.363 |
Phiên bản thể thao | 41.226.545 | 47.500.000 | 6.273.455 |
Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 2/2025 vẫn ổn định, hiện duy trì trong khoảng 46.160.000 - 73.790.000 đồng/xe, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn đang bán với mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang bán với mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao đang bán với mức giá 50.560.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn tiếp tục bán ở giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn tiếp tục bán ở giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn tiếp tục bán ở giá 73.790.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 2/2025 không có sự biến động mới. Giá thực tế với giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 7.210.000 - 9.560.000 đồng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Winner X phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 37.500.000 | 8.660.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 40.500.000 | -9.560.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 42.500.000 | 8.060.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.600.000 | 7.310.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 80.600.000 | 7.310.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 81.000.000 | 7.210.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 2/2025 cũng được hãng duy trì với mức cũ. Cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục được hãng bán với mức giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet vẫn tiếp tục được hãng bán với mức giá 184.990.000 đồng.
Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 2/2025 vẫn bình ổn so với tháng 1/2025. Hiện, giá thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500 Hornet.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 2/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500 Hornet | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí biển số xe. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm và khu vực bán.
Bình luận