Toyota là một trong những tập đoàn ô tô lớn và uy tín nhất trên thế giới đến từ Nhật Bản. Toyota được biết đến với các sản phẩm đáng tin cậy, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị sử dụng lâu dài.
Đặc biệt, Toyota Corolla Cross 2023 là mẫu SUV cỡ nhỏ của Toyota, kết hợp những yếu tố nổi bật của dòng xe Corolla huyền thoại với sự tiện dụng và phong cách của một chiếc SUV hiện đại. Corolla Cross hứa hẹn mang đến một trải nghiệm lái xe ấn tượng cùng thiết kế sang trọng và các tính năng công nghệ tiên tiến.

Toyota Corolla Cross 2023 là mẫu SUV cỡ nhỏ của Toyota. (Toyota Việt Nam)
Corolla Cross 2023 sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và hiện đại với lưới tản nhiệt hình chữ X đặc trưng, đèn chiếu sáng LED sắc nét và đường nét thiết kế tinh tế. Phần đuôi xe với các đèn hậu LED và cản sau chắc chắn tạo nên một vẻ ngoài thể thao và sang trọng.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 2/2025. (Nguồn: Toyota)
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
INNOVA CROSS HEV | Giá từ 990 triệu |
INNOVA CROSS | Giá từ 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | Giá từ 660 triệu |
VELOZ CROSS CVT | Giá từ 638 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | Giá từ 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | Giá từ 558 triệu |
INNOVA 2.0E | Giá từ 755 triệu |
ALPHARD | Giá từ 4 tỷ 510 triệu |
ALPHARD HEV | Giá từ 4 tỷ 615 triệu |
YARIS CROSS HEV | Giá từ 765 triệu |
YARIS CROSS | Giá từ 650 triệu |
COROLLA CROSS HEV | Giá từ 913 triệu |
COROLLA CROSS XĂNG | Giá từ 828 triệu |
Raize | Giá từ 498 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x2 | Giá dự kiến từ 1 tỷ 155 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 290 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x4 | Giá từ 1 tỷ 395 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 055 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 185 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | Giá từ 1 tỷ 350 triệu |
LAND CRUISER 300 | Giá từ 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | Giá từ 3 tỷ 480 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | Giá từ 488 triệu |
VIOS 1.5E-MT | Giá từ 466 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | Giá từ 545 triệu |
Corolla Altis 1.8V | Giá từ 780 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | Giá từ 870 triệu |
Corolla Altis 1.8G | Giá từ 725 triệu |
Camry HEV TOP CE | Giá từ 1 tỷ 530 triệu |
Camry HEV MID CE | Giá từ 1 tỷ 460 triệu |
Camry 2.0Q | Giá từ 1 tỷ 220 triệu |
HILUX 2.4L 4x2 AT | Giá từ 706 triệu |
HILUX 2.4L 4x4 MT | Giá từ 676 triệu |
HILUX 2.8L 4x4 AT ADVENTURE | Giá từ 999 triệu |
WIGO G | Giá từ 405 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Bình luận